Thực đơn
Đại sứ thiện chí Tổ chức Y tế Thế giới Các đại sứ thiện chíCác đại sứ thiện chí của tổ chức y tế thế giới, được bổ nhiệm cho nhiệm kỳ 2 năm.[1]
Đại sứ | Từ nước | Nhiệm kỳ | Hoạt động |
---|---|---|---|
Amitabh Bachchan | Ấn Độ | 2017 | Đại sứ thiện chí nhận thức về viêm gan |
Christine Kaseba-Sata | Zambia | 2012-2014 | Bác sĩ, chống bạo lực giới tính.[2] |
Peng Liyuan | Trung Quốc | 2011-2014 | Ca sĩ. Đại sứ thiện chí chống lao và HIV/AIDS[3] |
Jet Li | Trung Quốc | 2009-2014 | Ngôi sao điện ảnh. Đại sứ thiện chí[4] |
Yohei Sasakawa | Nhật Bản | 2001-2014 | Chủ tịch quỹ Nippon (Nhật Bản) Đại sứ thiện chí về chống bệnh phong |
Craig David | Anh Quốc | 2010 | Ca sĩ. Đại sứ thiện chí chống lao |
Nancy Brinker | Hoa Kỳ | 2009 | Sáng lập Quỹ Susan G. Komen for the Cure. Đại sứ thiện chí về Ung thư[5] |
Liya Kebede | Ethiopia | 2005 | Người mẫu, Đại sứ thiện chí về Bà mẹ, Trẻ sơ sinh và Sức khỏe cho trẻ em. |
Sylvie Vartan | Bulgaria | 2005 | Ca sĩ, Đại sứ thiện chí vì Sức khỏe Bà mẹ và Trẻ em tại châu Âu. |
Vienna Philharmonic Orchestra | Áo | 2005 | Đại sứ thiện chí |
Thực đơn
Đại sứ thiện chí Tổ chức Y tế Thế giới Các đại sứ thiện chíLiên quan
Đại Đại học Harvard Đại Việt sử ký toàn thư Đại dịch COVID-19 Đại học Bách khoa Hà Nội Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đài Loan Đài Truyền hình Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại sứ thiện chí Tổ chức Y tế Thế giới http://www.who.int/goodwill_ambassadors/christine_... http://www.who.int/goodwill_ambassadors/en http://www.who.int/goodwill_ambassadors/en/ http://www.who.int/goodwill_ambassadors/jet_li/en/ http://www.who.int/mediacentre/news/releases/2009/... http://www.who.int/mediacentre/news/statements/201... http://www.globalembassy.org https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:goodwi...